Giới thiệu
Tăng thêm sự rộng rãi cho Cabin Không gian bên trong Cabin được mở rộng thêm 300mm, việc tăng thêm kích thước của Cabin mang đến khả năng sử dụng rất linh hoạt va tiện dụng cho người dùng.Cho dù là việc chất xếp hàng hay là nơi để nghỉ ngơi cho người lái xe trong cabin điều đó làm tăng thêm khả năng vận hành đặc biệt là khi xe hoạt động đường dài
Tăng thêm sự rộng rãi cho Cabin Không gian bên trong Cabin được mở rộng thêm 300mm, việc tăng thêm kích thước của Cabin mang đến khả năng sử dụng rất linh hoạt va tiện dụng cho người dùng.Cho dù là việc chất xếp hàng hay là nơi để nghỉ ngơi cho người lái xe trong cabin điều đó làm tăng thêm khả năng vận hành đặc biệt là khi xe hoạt động đường dài |
![]() |
Độ nghiêng của Cabin Nhờ vào độ nghiêng 50 độ của cabin giúp cho công việc kiểm tra, bảo dưỡng bình thường trở nên dễ dàng hơn.Đồng thời cũng cho phép tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng đến động cơ của xe. | ![]() |
Hệ thống giảm sốc Cabin Treo bán nổi Việc giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Với cải tiến này là chìa khóa mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin. | ![]() |
NGOẠI THẤT
Góc mở rộng của cửa Cabin | ![]() |
Gương chiếu hậu | ![]() |
Thang lên xuống an toàn | ![]() |
Đèn pha MFR (Multi Focus Reflection) | ![]() |
NỘI THẤT
Được thiết kế để Tối ưu hoá các tính năng cùng sự tiện lợi Dòng sản phẩm Hyundai HD cung cấp cho người sử dụng các loại Cabin an toàn nhất và thuận tiện nhất. Không chỉ mang đến thoải mái cho người lái xe khi làm việc. Các thiết bị được thiết kế dạng uốn cong và cách bố trí các công tắc trên bảng điều khiển mang lại sự tiện dụng khi điều khiển. Cửa cabin và tay nắm cửa được tối ưu vị trí để tiện lợi và dễ dàng khi sử dụng. Cabin có trang bị hệ thống chiếu sáng, nội thất bên trong rộng rãi. Phương châm của Hyundai là luôn luôn được đặt sự thoải mái và thuận tiện cho người lái xe lên hàng đầu. |
![]() |
Hệ thống kiểm soát không khíHệ thống kiểm soát nhiệt độ bên trong cabin tạo ra sự thông thoáng, mát mẻ cho xe. Trang bị phương tiện và các cánh quạt mạnh mẽ đảm bảo sự thoáng mát bên trong xe. Điều hoà nhiệt độ cũng là tùy chọn có sẵn của xe. | ![]() |
Ngăn chứa đồ trên caoVới ngăn chứa đồ trên cao mang lại sự an toàn và rộng rải khi để kính mát, giấy tờ, bản đồ…, mà không làm cản trở sự di chuyển tự do trong buồng lái. | ![]() |
Đồng hồ điều khiểnĐồng hồ điều khiển có nền phát sáng và trong suốt dễ đọc hơn, với góc nhìn trực tiếp vào người lái xe, làm cho công việc lái xe thoải mái hơn dù là ngày hay đêm. | ![]() |
HIỆU SUẤT
Sức mạnh và sự tin cậy Động cơ diesel D4GA mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ, cùng với động cơ với độ bền rất cao mang đến sự tin cậy, điều này mang lại sự cuốn hút cho xe tải Hyundai.Động cơ kiểu mới F-engine
D4GA 150ps/2,500rpm Mô-men xoắn tối đa : 59kg.m/1,400rpm Dung tích xylanh : 3,933cc |
![]() |
Khung xe đặc biệt mạnh mẽKhung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới.Là kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong. | ![]() |
Hệ thống lọc gió | ![]() |
Hộp cầu chì | ![]() |
Bộ phận khởi động phụ trợ | ![]() |
Hộp đựng dụng cụ, phụ tùng | ![]() |
Bộ phận chứa nước làm mát | ![]() |
Hệ thống mạch điện cung cấp cho đèn | ![]() |
Bình chứa nước rửa | ![]() |
Bộ lọc nhiên liệu | ![]() |
AN TOÀN |
|
Hoàn hảo hơn, An toàn hơn cho công việc. |
Dòng sản phẩm xe tải Hyundai HD được phát triển cho mục đích mang lai sự an toàn tuyệt đối hoàn hảo. Đây cũng là nền tảng cho sự bền vững trong lúc xe vận hành.Hơn nữa, tính năng an toàn theo tiêu chuẩn quốc tế từ hệ thống phanh ABS tích hợp EBD tiêu chuẩn được trang bị . Xe được trang bị sẵn túi khí để đảm bảo an toàn cho người lái.
Hệ thống phanh ABS cùng với EBD
Dòng HD cung cấp khả năng an toàn mang tính động chủ động đặc biệt với 4 kênh hệ thống ABS điện tử tích hợp Brakeforce Distribution (EBD). Khi hệ thống cảm biến khóa phanh trong các điều kiện bất lợi hoặc đường trơn, hệ thống này rất dễ dàng điều khiển và có thể kiểm soát áp lực phanh cho tất cả các bánh xe bằng điều khiển thủy lực,Trường các hợp khẩn cấp hệ thống sẽ tự động gia tăng áp lực phanh.
Động cơ
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | D4DB | |||||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||||
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 130Ps (96kW)/2900 rpm | |||||
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 38 kg.m (272N.m)/1800 rpm | |||||
Số xy lanh | – | |||||
Đường kính hành trình piston (mm) | – | |||||
Dung tích xy lanh (cm3) | 3.907 | |||||
Tỷ số nén | – | |||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp | |||||
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |||||
Kích thước
|
||||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | – | |||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6520 x 2000 x 2215 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3735 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |||||
Trọng lượng
|
||||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2520 | |||||
Tải trọng cho phép (kg) | 4485 | |||||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7200 | |||||
Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 | |||||
Các hệ thống khác
|
||||||
Tên hộp số | M035S5 | |||||
Loại hộp số | 5 Số tiến, 1 số lùi | |||||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |||||
Hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực | |||||
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |||||
Công thức bánh xe | 4 x2R | |||||
Thông số lốp (trước/sau) | 7.50R16 | |||||
Hãng sản xuất | KUMHO/HANKOOK | |||||
Máy phát điện | MF 90Ah | |||||
Ắcquy | 12V – 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) | |||||
Hệ thống phanh
|
||||||
Phanh chính (trước/sau) | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Tính năng động học
|
||||||
Tốc độ tối đa (km/h) | – | |||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 7.3 | |||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 37 | |||||
Trang thiết bị tiêu chuẩn
|
||||||
Hệ thống âm thanh | Radio, Cassette, 2 loa | |||||
Hệ thống điều hòa | Có | |||||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | |||||
Dây đai an toàn các ghế | Có | |||||
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Có | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | Có | |||||
Chắn bùn trước và sau | Có | |||||
Cản bảo vệ phía sau | Có | |||||
Trang thiết bị lựa chọn thêm
|
||||||
Mặt galan mạ crom | Có | |||||
Che nắng bên phụ | Có | |||||
Phanh khí xả | Có | |||||
Dán phim cách nhiệt | Có | |||||
Gương chiếu mũi xe | Có | |||||
Khung taplo ốp gỗ | Có | |||||
Bảo hành
|
||||||
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km | |||||
Sản xuất
|
||||||
Thông tin sản xuất | Lắp ráp tại Công ty Cổ Phần Ôtô Đô Thành |
Một số hình ảnh thực tế:
Liên hệ số Hotline 0969.568.236
Xin Trân Trọng Cám Ơn Quý Khách